Cập nhật giá nhà - giá đất Bình Dương hiện nay bao nhiêu?

Cập nhật giá nhà - giá đất Bình Dương hiện nay bao nhiêu?

Sự phát triển vượt bậc và đô thị hóa nhanh chóng đã khiến giá đất tại Bình Dương ngày càng tăng cao. Theo bảng giá đất bình dương hiện nay mới áp dụng cho đến cuối năm 2024, giá đất tại một số tuyến đường thuộc phường Phú Cường (thành phố Thủ Dầu Một) đã lên tới con số đáng kể là 37,8 triệu đồng/m2. Điều này cho thấy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây và đồng thời làm tăng giá trị của các khu vực đất đai tại Bình Dương.

Giá đất Bình Dương hiện nay có nơi lên tới khoảng 37,8 triệu đồng/m2

Theo thông tin mới nhất từ Thiện Tâm, thông tin về giá đất Bình Dương đã được UBND tỉnh công bố theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND. Thông tin này sẽ có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

giá đất bình dương hiện nay

Theo đó, bảng giá đất Bình Dương hiện tại sẽ dựa trên Quyết định 36/2019/QĐ-UBND và được quy định như sau:

Giá đất Bình Dương hiện nay đối với đất ở tại đô thị tại Bình Dương

Các tuyến đường sầm uất loại I của TP Thủ Dầu Một là nơi có giá đất cao nhất, lên tới 37,8 triệu đồng/m2. Đây là những con đường được coi là "vàng" của thành phố, bao gồm Đường Yersin, Cách mạng tháng Tám, Bạch Đằng và các đường khác như: Đại lộ Bình Dương, Điểu Ong, Quang Trung, Đoàn Trần Nghiệp, Nguyễn Thái Học, Hùng Vương, Đinh Bộ Lĩnh, Nguyễn Du và Trần Hưng Đạo.

giá đất bình dương hiện nay

Nếu bạn muốn tìm mua đất tại TP Thủ Dầu Một, nhưng không có khả năng chi trả cho các tuyến đường loại I, thì bạn có thể tìm đến các tuyến đường loại II với mức giá dao động từ 20 - 25 triệu đồng/m2. Đây cũng là những khu vực có tiềm năng phát triển và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Giá đất Bình Dương hiện nay đối với đất phi nông nghiệp tại Bình Dương

Theo thông tin từ nền tảng kết nối bất động sản Thiện Tâm, giá đất Bình Dương hiện nay cho loại đất phi nông nghiệp đã được điều chỉnh tương ứng với Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019. Điều này đồng nghĩa với việc mức giá đất hiện tại đã tăng trung bình khoảng 18% so với bảng giá đất hiện hành. Cụ thể, chúng ta có thể thấy những điều sau:

  • Giá đất tại Thủ Dầu Một - thành phố trung tâm của Bình Dương đã tăng trung bình 10%.
  • Giá đất tại Dĩ An và Thuận An cũng đã tăng từ 5% đến 30%.
  • Trong khi đó, giá đất tại các thị xã Tân Uyên, Bến Cát, huyện Bắc Tân Uyên và huyện Bàu Bàng tăng trung bình từ 5% đến 20%.
  • Đối với các huyện Dầu Tiếng và Phú Giáo, mức tăng trung bình là 10%.
  • Ngoài ra, bảng giá đất Bình Dương còn được bổ sung thêm cho các cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng và cả quốc phòng, an ninh. Tuy nhiên, giá đất tại những nơi này chỉ áp dụng 65% so với đơn giá đất thông thường.

giá đất bình dương hiện nay

Đối với các loại đất nông nghiệp tại Bình Dương

Giá đất rừng đặc dụng tại Bình Dương đã được quy định theo giá đất rừng sản xuất và rừng phòng hộ, với mức giá cao nhất là 450 nghìn đồng/m2. Điều này cho thấy sự cân bằng và công bằng trong việc áp dụng giá đất tại khu vực này.

Đối với giá đất nông nghiệp tại Bình Dương, chúng ta cũng áp dụng khung giá tối đa theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải đảm bảo sự hài hòa giữa giá đất nông nghiệp ở các huyện, thị xã và thành phố trên địa bàn tỉnh. Điều này sẽ giúp bảo đảm tính công bằng và bình đẳng cho người dân khi mua bán đất nông nghiệp tại Bình Dương.

Chi tiết bảng giá đất Bình Dương hiện nay trong giai đoạn năm 2021 cho đến năm 2024

Dưới đây là bảng thông tin về giá đất tại Bình Dương theo từng khu vực, mời các bạn cùng tham khảo và tìm hiểu nhé!

1. Giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương hiện nay

Chú ý, giá đất ở Bình Dương chỉ áp dụng cho các khu vực như Chánh Nghĩa, Chánh Mỹ, Định Hòa, Hiệp Thành, Phú Tân và các khu vực: Phú Thọ, Hòa Phú, Hiệp An, Phú Cường. Cũng như khu vực: Phú Lợi, Tân An, Phú Hòa, Phú Mỹ, Tương Bình Hiệp.

Phân loại đô thị  Phân loại đường phố

Giá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo các vị trí tại Thủ Dầu Một

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
I Loại 1 37.800 15.120 11.340 7.560
Loại 2 25.300 11.390 8.860 6.580
Loại 3 16.000 8.800 7.200 5.120
Loại 4 10.700 6.420 4.820 3.420
Loại 5 5.300 3.450 2.650 2.120

 

giá đất bình dương hiện nay

2. Giá đất chi tiết tại thành phố Thuận An, Bình Dương

Bảng giá đất tại Thuận An, Bình Dương chỉ áp dụng cho các khu vực như Bình Chuẩn, Bình Hòa, An Phú, An Thạnh, Bình Nhâm và các khu vực: Lái Thiêu, Thuận Giao, Hưng Định, Vĩnh Phú.

Phân loại đô thị  Phân loại đường phố

Giá đất Bình Dương hiện nay chuẩn tại Thuận An

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
III Loại 1 19.200 10.560 8.640 6.140
Loại 2 14.400 7.920 6.480 4.610
Loại 3 9.600 5.280   4.320 3.070
Loại 4 4.800 3.120 2.400 1.920
Loại 5 3.400 2.210 1.700   1.360

 

giá đất bình dương hiện nay

3. Giá đất chi tiết tại thành phố Dĩ An, Bình Dương

Chú ý, bảng giá đất tại Bình Dương chỉ áp dụng cho các khu vực như Dĩ An, Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng và Tân Bình, An Bình, Tân Đông Hiệp.

Phân loại đô thị  Phân loại đường phố

Giá đất Bình Dương hiện nay tại Dĩ An

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
III Loại 1 19.200 10.560 8.640 6.140
Loại 2 14.400 7.920 6.480  4.610
Loại 3 9.600 5.280 4.320 3.070
Loại 4 4.800 3.120 2.400 1.920
Loại 5 3.400 2.210 1.700 1.360

 

4. Giá đất chi tiết tại thị xã Bến Cát, Bình Dương

Chú ý, bảng giá đất tại Bình Dương năm 2021 chỉ áp dụng cho các khu vực như Hòa Lợi, Tân Định, Chánh Phú Hòa và Mỹ Phước, Thới Hòa.

Phân loại đô thị  Phân loại đường phố

Giá đất Bình Dương hiện nay tại Bến Cát

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
III Loại 1 13.200 7.260 5.940 4.220
Loại 2 9.200 5.060  4.140 2.940
Loại 3 5.600 3.640 2.800 2.240
Loại 4 3.500 2.280 1.750 1.400
Loại 5 2.100 1.370 1.050 840

 

5. Giá đất chi tiết tại thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Chú ý, bảng giá đất mới nhất tại Bình Dương chỉ áp dụng cho các khu vực như Tân Hiệp, Khánh Bình, Thạnh Phước, Thái Hòa và Tân Phước Khánh, Uyên Hưng.

Phân loại đô thị  Phân loại đường phố

Giá đất Bình Dương hiện nay tại Tân Uyên

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
III Loại 1 13.200 7.260 5.940 4.220
Loại 2 9.200 5.060 4.140   2.940
Loại 3 5.600 3.640 2.800 2.240
Loại 4 3.500 2.280 1.750 1.400
Loại 5 2.100  1.370 1.050 840

 

6. Giá đất chi tiết tại thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, Bình Dương

Phân loại đô thị  Phân loại đường phố

Giá đất Bình Dương hiện nay tại Lai Uyên, Bàu Bàng

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
V Loại 1 3.200 2.080 1.600 1.280
Loại 2 2.200 1.430 1.100 880
Loại 3 1.600 1.040 800 640
Loại 4 1.400 910 700 560

7. Giá đất chi tiết tại thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên

Phân loại đô thị  Phân loại đường phố

Giá đất Bình Dương hiện nay tại Tân Thành, Tân Uyên

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
V Loại 1 3.200   2.080 1.600   1.280
Loại 2 2.200 1.430 1.100 880
Loại 3 1.600 1.040 800 640
Loại 4 1.400 910 700 560

 

8. Giá đất chi tiết tại thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo Bình Dương

Phân loại đô thị  Phân loại đường phố

Giá đất Bình Dương hiện nay tại Phước Vĩnh, Phú Giáo

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
V Loại 1 6.400 4.160 3.200 2.560
Loại 2 3.600 2.340 1.800 1.440
Loại 3 2.100 1.370 1.050 840
Loại 4 1.400 910 700 560

 

9. Giá đất chi tiết tại thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng Bình Dương

Phân loại đô thị  Phân loại đường phố

Giá đất Bình Dương hiện nay tại Dầu Tiếng

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
V Loại 1 6.400   4.160 3.200 2.560
Loại 2 3.600 2.340 1.800 1.440
Loại 3 2.100 1.370 1.050 840
Loại 4 1.400 910 700 560

Bảng giá đất Bình Dương hiện nay được áp dụng trong các trường hợp nào?

Bảng giá đất Bình Dương hiện nay được áp dụng trong những trường hợp cụ thể theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương. Thời gian áp dụng của bảng giá này kéo dài từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và được sử dụng để tính toán các khoản thuế, phí và lệ phí liên quan đến việc sử dụng đất tại Bình Dương.

Các trường hợp cụ thể mà bảng giá đất Bình Dương được áp dụng bao gồm: tính thuế sử dụng đất, tính tiền xử phạt vi phạm hành chính liên quan đến đất đai và tính phí, cũng như lệ phí trong quản lý, sử dụng đất, tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân, tính giá trị quyền sử dụng đất khi trả lại đất cho Nhà nước, và tính bồi thường cho Nhà nước trong trường hợp gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất.

Đây là bài viết của Thiện Tâm về việc cập nhật bảng giá đất Bình Dương hiện nay giai đoạn từ 2021-2024. Hy vọng rằng, thông tin chi tiết này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về giá đất Bình Dương và có thể chọn cho mình một sản phẩm bất động sản phù hợp nhất.